• xbxc1

Enrofloxacin tiêm 10%

Mô tả ngắn:

tính toánvị trí:

Chứa mỗi ml:

Enrofloxacin: 100 mg.

Dung môi quảng cáo: 1 ml.

dung tích10ml30ml50ml100ml


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Enrofloxacin thuộc nhóm quinolone và có tác dụng diệt khuẩn chủ yếu đối với các vi khuẩn Gram âm như Campylobacter, E. coli, Haemophilus, Pasteurella và Salmonella spp.và Mycoplasma.

chỉ định

Nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp và nhiễm trùng đường tiết niệu do các vi sinh vật nhạy cảm với enrofloxacin gây ra, như Campylobacter, E. coli, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella và Salmonella spp.ở bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.

Chống chỉ định

Quá mẫn với enrofloxacin.

Dùng cho động vật bị suy giảm chức năng gan và/hoặc thận nghiêm trọng.

Dùng đồng thời tetracycline, chloramphenicol, macrolide và lincosamide.

Phản ứng phụ

Sử dụng cho động vật non trong quá trình tăng trưởng có thể gây tổn thương sụn ở khớp.

Phản ứng quá mẫn.

Quản lý và liều lượng

Dùng đường uống:

Bê, dê, cừu: Hai lần mỗi ngày, 10 ml/75 - 150 kg thể trọng, trong 3 - 5 ngày.

Gia cầm : 1 lít cho 1500 - 2000 lít nước uống trong 3 - 5 ngày.

Lợn: 1 lít/1000 - 3000 lít nước uống trong 3 - 5 ngày.

Lưu ý: chỉ dành cho bê, cừu và trẻ em chưa nhai lại.

Thời gian rút tiền

- Đối với thịt : 12 ngày.

Kho

Bảo quản dưới 25ºC, nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Chỉ dùng cho thú y, Để xa tầm tay trẻ em


  • Trước
  • Kế tiếp: